|
|
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời lượng |
Phân bổ thời gian học (giờ) |
Ghi chú |
|||
Số tín chỉ |
Số giờ học |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
||||
HK1 |
HK2 |
HK3 |
|||||
I |
Các môn học chung: |
16 |
300 |
90 |
90 |
120 |
|
MH 01 |
Chính trị |
2 |
30 |
|
30 |
|
|
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
|
|
15 |
|
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
30 |
|
|
|
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
3 |
45 |
|
|
45 |
|
MH 05 |
Tin học |
3 |
60 |
60 |
|
|
|
MH 06 |
Anh Văn 1 |
3 |
120 |
|
60 |
|
|
MH 07 |
Anh Văn 2 |
3 |
|
|
|
60 |
|
II |
MH/MĐ chuyên môn: |
38 |
1275 |
405 |
450 |
420 |
|
II.1 |
MH/MĐ Cơ sở ngành: |
15 |
420 |
315 |
90 |
15 |
|
MH 08 |
Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật |
2 |
45 |
45 |
|
|
|
MH 09 |
Điện kỹ thuật |
2 |
45 |
45 |
|
|
|
MH 10 |
An toàn điện |
1 |
15 |
|
|
15 |
|
MH 11 |
Vi xử lý |
2 |
45 |
45 |
|
|
|
MH 12 |
Điện tử công suất |
2 |
45 |
45 |
|
|
|
MH 13 |
Khí cụ điện |
2 |
45 |
45 |
|
|
|
MH 14 |
Thực tập điện tử cơ bản |
2 |
90 |
90 |
|
|
|
MH 15 |
Thực tập Đo lường và cảm biến |
2 |
90 |
|
90 |
|
|
II.2 |
MH/MĐ Chuyên ngành: |
23 |
855 |
90 |
360 |
405 |
|
MH 16 |
Máy điện |
2 |
45 |
45 |
|
|
|
MH 17 |
Cung cấp điện |
2 |
45 |
45 |
|
|
|
MH 18 |
Truyền động điện |
2 |
45 |
|
45 |
|
|
MH 19 |
Trang bị điện - điện tử trên máy |
2 |
45 |
|
45 |
|
|
MH 20 |
Thực tập PLC |
2 |
90 |
|
90 |
|
|
MH 21 |
Thực tập Điện CN |
2 |
90 |
|
|
90 |
|
MH 22 |
Thực tập KT Điện lạnh |
2 |
90 |
|
90 |
|
|
MH 23 |
Thực tập Điện dân dụng |
2 |
90 |
|
90 |
|
|
MH 24 |
Thực tập Quấn dây máy điện |
2 |
90 |
|
|
90 |
|
II.3 |
Thực tập tốt nghiệp: |
5 |
225 |
0 |
0 |
225 |
|
MH 25 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
|
225 |
|
|
Tổng cộng: |
54 |
1575 |
495 |
540 |
540 |
|
Thi tốt nghiệp:
TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: |
|
|
|
- Lý thuyết tổng hợp |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 180 phút |
|
- Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 4 giờ |
Thời gian nhập học chia làm nhiều đợt trong năm, liên tục nhận hồ sơ xét tuyển.
Thời gian xét tuyển và nhập học
♦ Trường TC Kinh tế Kỹ thuật Trần Đại Nghĩa nhận hồ sơ xét tuyển hàng tháng, liên hệ trực tiếp tại phòng tuyển sinh, Fanpage hoặc qua các số điện thoại của trường để được tư vấn rõ hơn.
Hotline: (0258) 222 0999
Hồ sơ đăng ký nhập học
♦ Hồ sơ xét tuyển Trung cấp 9+ theo mẫu (phát hành tại phòng Tuyển sinh của trường);
♦ 01 Sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên phát hành tại Phòng Tuyển sinhTrường TC Kinh tế Kỹ thuật Trần Đại Nghĩa
♦ 01 bản sao y bằng tốt nghiệp THCS. Học sinh Tốt nghiệp năm 2022 có thể nộp Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời;
♦ 01 Bản sao y học bạ THCS;
♦ 01 Bản sao in giấy khai sinh;
♦ 01 Giấy khám sức khỏe không quá 06 tháng;
♦ 02 Tấm ảnh 3x4 (chụp không quá 03 tháng);
Tác giả bài viết: NTPL
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn