Chương trình Sơ cáp nghề QUẢN LÝ NHÀ HÀNG

Thứ tư - 07/12/2022 23:44
Quản Lý Nhà Hàng Là Làm Gì? Mục đích chính của chức danh quản lý nhà hàng là điều hành toàn bộ các hoạt động của bộ phận phục vụ, bar… tại nhà hàng được phân công. Nhìn vào bản mô tả công việc quản lý nhà hàng, chắc hẳn bạn sẽ “choáng” trước độ phức tạp và áp lực mà một quản trị viên nhà hàng phải đối mặt. Sau đây là mô tả công việc của quản lý nhà hàng:- Quản Lý Nhân Sự- Quản Lý Tài Chính- Quản Lý Cơ Sở Vật Chất- Quản Lý Chất Lượng Dịch Vụ- Kinh Doanh Và Tiếp Thị- Giải Quyết Sự Cố, Khiếu Nại Từ Khách Hàng.Bên cạnh đó, quản lý nhà hàng cũng sẽ thực hiện các nhiệm vụ đột xuất khác theo yêu cầu của cấp trên.
Chương trình Sơ cáp nghề QUẢN LÝ NHÀ HÀNG
I/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Căn cứ xây dựng chương trình: TT42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015  quy định về đào tạo trình độ sơ cấp.
2. Giới thiệu Chương trình đào tạo:
a) Tên nghề đào tạo: Quản lý Nhà hàng
b) Đối tượng tuyển sinh, yêu cầu đầu vào:
Tốt nghiệp Phổ thông Trung học
Sinh viên, thanh niên lao động, thanh niên xuất ngũ.., cán bộ và nhân viên làm việc trong ngành du lịch.
c) Mô tả về khóa học và mục tiêu đào tạo:
        Mô tả khóa học :
       Nhu cầu ăn uống, gặp mặt, liên hoan, hội nghị, cưới hỏi … tại các nhà hàng có sự phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây, nên nhu cầu tuyển dụng nguồn nhân lực được đào tạo chuyên nghiệp, có kỹ năng và kiến thức đang tăng cao. Để đáp ứng nhu cầu đó, Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Trần Đại Nghĩa đã xây dựng khóa học Quản lý Nhà hàng, khóa học nhằm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn, kỹ năng cần thiết để người học có thể trở thành một Quản lý chuyên nghiệp và có chiến lược kinh doanh Nhà hàng hiệu quả  .
        Mục tiêu đào tạo :
  • Kiến thức:
  1. Biết quản trị về nhân sự, thiết lập sơ đồ tổ chức, tuyển dụng, đào tạo và có chiến lược về nhân sự trong nhà hàng.
  2. Biết quản trị nhà hàng, khóa học trang bị cho học viên đầy đủ các kiến thức về các hoạt động của Nhà hàng và các tiêu chuẩn nhà hàng.
  3. Nắm bắt được chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Nhà hàng và các hoạt động kinh doanh của Nhà hàng.
  4. Biết quản trị về bếp, hiểu rõ tiêu chuẩn định lượng của món ăn, tiêu hao vật chất và các tính giá vốn.
  5. Nắm được các phương pháp xây dựng thực đơn và thiết lập giá bán.
  6. Biết tính toán điểm hòa vốn trong kinh doanh.
  7. Quy trình quản lý hàng hóa thực phẩm.
  8. Có kiến thức về thực phẩm và các phương pháp nấu nướng trong nhà hàng.
  9. Biết quản trị về quầy bar, cơ cấu tổ chức quầy Bar trong nhà hàng.
  10. Phân biệt được các loại thức uống không cồn, có cồn và các loại rượu mạnh mùi chuyên dụng.
  11. Biết cách quảng bá về nhà hàng, cách quản lý và kinh doanh nhà hàng theo mùa một cách hiệu quả.
  12. Biết một số kỹ năng cần thiết của người quản lý.
  • Kỹ năng:
  1. Học viên nắm vững các động tác cơ bản của người phục vụ.
  2. Nắm vững các quy trình phục vụ các loại tiệc : tiệc hội nghị, tiệc Buffet, tiệc cưới, tiệc đứng….
  3. Quy trình phục vụ khách ăn đoàn, phục vụ Room service
  4.  Quy trình phục vụ rượu Vang, Champagne, bia, nước ngọt, trà, cà phê…
  5. Biết cách bày bàn và trang trí nhà hàng bàn phù hợp với từng loại tiệc.
  6. Biết các phương pháp shake cocktail, rót, đổ tầng, xay trộn, khuấy trong pha chế.
  7. Biết pha chế các loại cocktail thông dụng và nổi tiếng trong quầy Bar.
  8. Có khả năng sáng tạo các công thức pha chế mới theo quy chuẩn đã được hướng dẫn
  • Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
  1. Sau khi học xong, học viên có đầy đủ các kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể đảm đương công việc của một Quản lý Nhà hàng, có ý thức kỷ luật, trách nhiệm và tác phong nghề nghiệp với tư các một người quản lý
  2. Học viên tự tin trong công việc và có cách quản lý nhân sự cũng như quản lý công việc một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
  3. Học viên có khả năng làm việc với vị trí cao hơn, với mức thu nhập cao hơn.
d) Danh mục số lượng, thời lượng các mô đun.

Gồm 360 tiết :  94 tiết lý thuyết  + 266 tiết thực hành.
 
Trong đó :    
Bài 1:  12 tiết LT    
Bài 2 :  8 tiết LT    
Bài 3:  8 tiết LT    
Bài 4:   16 tiết LT    
Bài 5:   16 tiết LT    
Mô đun 01: 78 tiết (  2 tiết LT + 76 tiết TH )  
Mô đun 02:  54 tiết  ( 20 tiết LT + 34 tiết TH)  
Mô đun 03: 62 tiết  ( 2 tiết LT + 60 tiết TH )  
Mô đun 04: 86 tiết  ( 2 tiết LT + 84 tiết TH )  
Ôn tập và Thi cuối khóa : 20 tiết ( 08 tiết LT + 12 tiết TH)

đ) Khối lượng kiến thức, kỹ năng nghề, các kỹ năng cần thiết khác, năng lực tự chủ và trách nhiệm.

e) Thời gian khóa học, bao gồm:
Tổng thời gian toàn khóa  : 03 tháng
Thời gian thực học: 03 tháng
Thời gian học lý thuyết :   80  tiết
Thời gian thực hành:      242 tiết
Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc mô đun và kết thúc khóa học : 38 tiết.
g) Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp :
Học viên đủ điều kiện dự thi.
Học viên có kết quả đạt trong các kỳ kiểm tra cuối mô đun và kỳ thi cuối khóa  
theo quy định.
h) Phương pháp và thang điểm đánh giá:
Đạt chuẩn chuyên môn, chuyên cần
Thang điểm : 10
i) Hướng dẫn sử dụng chương trình đào tạo:

Chương trình đào tạo:
Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Tổng số (tiết) Trong đó
Lý thuyết Thực hành
Bài 1 Tổng quan Du lịch & Giới thiệu cơ cấu tổ chức 12 12 0
- Sự phát triển của ngành du lịch Nha Trang, Khánh Hòa và thế giới
- Các kiến thức cần thiết của người nhân viên trong ngành Du lịch.
4 4  
 -Tiêu chuẩn vệ sinh Quốc tế và An toàn lao động trong ngành Du lịch.
- Vệ sinh trong nhà hàng
4 4  
 - Khái quát về hoạt động của bộ  F&B
 - Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của bộ phận F&B
 - Các hoạt động kinh doanh tại bộ phận F&B
4 4  
Bài 2 Quản trị nhân sự 8 8 0
- Thiết lập sơ đồ tổ chức
- Tuyển dụng
4 4  
       
- Đào tạo nhân sự
- Chế độ, quy định.
- Chiến lược nhân sự.
4 4  
 Bài 3 Quản trị sales & marketing 8 8 0
- Marketing là gì? 4 4  
- Công cụ marketing 4b
- Các phương pháp quảng bá 4 4  
- Làm thế nào để quảng bá nhà hàng hiệu quả
Bài 4 Các kỹ năng mềm để đi đến thành công 16 16 0
Kỹ năng giao tiếp 4 4  
Kỹ năng chăm sóc khách hàng 4 4  
Kỹ năng bán hàng 4 4  
Kỹ năng làm việc theo nhóm 4 4  
Bài 5 Quản trị bếp 16 16  
Tiêu chuẩn định lượng món ăn:      
- Tiêu hao vật chất, giá vốn
- Điểm hòa vốn trong kinh doanh
4 4  
- Những công thức cần nhớ để làm định lượng món ăn & các bài tập định lượng 4 4  
- Phương pháp xây dựng thực đơn và thiết lập giá bán 4 4  
- Kiến thức tổng quát về thực phẩm và các phương pháp nấu nướng
- Thực phẩm và các phương pháp nấu nướng 4 4  
- Qui trình quản lý hàng hóa thực phẩm
MĐ 01 Quản trị nhà hàng 78 2 76
1.Nhận biết dụng cụ và trang thiết bị phục vụ chuyên dụng được sử dụng trong nhà hàng 4   4
2. Nghệ thuật trang trí bàn tiệc:      
- Nghệ thuật xếp khăn ăn
- Nghệ thuật trải khăn bàn
4   4
3. Giới thiệu những động tác cơ bản của người phục vụ bàn quốc tế      
- Kỹ thuật sử dụng khay 4   4
- Bưng mâm 1 tay 4   4
- Bưng mâm 2 tay 4   4
- Bày bàn tiệc theo kiểu Âu - Á 4   4
- Qui trình phục vụ rượu vang 4   4
- Qui trình phục vụ rượu Champagne 4   4
- Qui trình phục vụ nước lọc, trà, cà phê, bia, nước ngọt 4   4
- Qui trình phục vụ À la carte 4   4
- Thực hành lấy order 4   4
- Qui trình phục vụ khách ăn đoàn ( Set menu) 4   4
-Qui trình phục vụ tiệc cưới 4   4
- Qui trình phục vụ tiệc hội nghị 4   4
- Qui trình phục vụ tiệc Cocktail 4   4
- Qui trình phục vụ tiệc Buffet 4   4
- Qui trình phục vụ room service 4   4
- Bốn động tác cơ bản của người phục vụ 4   4
Ôn tập và kiểm tra cuối mô đun 01 6 2 4
MĐ 02 Quản trị bar 54 20 34
Giới thiệu về quầy Bar      
1. Tiêu chuẩn vệ sinh quốc tế 4 4  
2.Giới thiệu về các loại quầy Bar 4 4  
3.Cơ cấu tổ chức quầy Bar 4 4  
4. Nhận biết các trang thiết bị dụng cụ trong quầy Bar 4   4
5. Thực hành vệ sinh quầy Bar và các trang thiết bị trong quầy Bar 4   4
Các loại thức uống trong quầy Bar & nghệ thuật trang trí      
1. Thức uống không cồn 4 2 2
2. Thức uống có cồn 4 2 2
3.Các loại rượu mạnh, rượu mùi 4 2 2
4.Cắt tỉa trang trí các loại thức uống trong pha chế 4   4
Các phương pháp pha chế rượu Cocktail      
1. Phương pháp shake Cocktail 4   4
2. Phương pháp rót , và phương pháp đổ tầng 4   4
3. Phương pháp xay trộn và phương pháp khuấy 4   4
Ôn tập và kiểm tra cuối mô đun 02 6 2 4
MĐ 03 Thức uống không cồn và  cách thức pha chế các loại thức uống không cồn 62 2 60
1. Thực hành pha chế sinh tố (smoothies) 10   10
-         Sinh tố dâu
-         Sinh tố bơ
-         Sinh tố xoài
-         Sinh tố chuối + đu đủ
-         Sinh tố xoài + chanh dây
-         Sinh tố chuối dâu
-         Sinh tố bơ + đậu phộng
2. Thực hành pha chế nước ép (juice) 10   10
- Nước ép đơn tầng:
+ Ôỉ ép
+ Thơm ép
+ Dưa hấu
+ Cà chua
+ Cà rốt
+ Bưởi ép
- Nước ép đa tầng:
+ Cam cà rốt
+ Cà rốt cà chua
+ Cam, cà rốt , cà chua
3. Thực hành pha chế cà phê Việt Nam 8   8
- Cà phê đen
- Cà phê sữa
- Bạc xỉu
- Ca cao
4. Thực hành pha chế cà phê máy 8   8
- Espresso
- Capuccino
- Latte
- Mocha
5.Thực hành pha chế các loại thức uống thông dụng 10   10
- La hán quả
- Trà lipton
- Lipton sữa
- Lipton cam
- Lipton chanh
- Sâm dứa
- Nước chanh
- Chanh rum
- Chanh tuyết
- Nước cam
6. Thực hành pha chế các dòng thức uống hiện đại: 10   10
- Trà vải
- Trà đào
- Trà sữa
- Trà trái cây
- Soda Ý
- Mojito
-  Mango ice blended
-   Guava & Peach ice blended
-  Banana & Pineable ice blended
-  Matcha ice blended
-  Cookie ice blended
-  Coffee ice blended
Ôn tập và kiểm tra cuối mô đun 03 6 2 4
MĐ 04 Cách thức pha chế các loại thức uống có cồn (Cocktail) 86 2 84
- White lady cocktail 4   4
-  Japanese lipper cocktail 4   4
- Side car cocktail 4   4
- Grasshoper cocktail 4   4
- Magarita cocktail 4   4
- Dry martini cocktail 4   4
- Long island tea cocktail 4   4
- B52 cocktail 4   4
-  Tequila sunrise cocktail 4   4
-  Pinacolada cocktail 4   4
-  Singapore sling cocktail 4   4
- Screwdriver cocktail 4   4
-  Brandy Alexander cocktail 4   4
- Whiskey sour cocktail 4   4
-  Orgasm cocktail 4   4
- Gin & Tonic cocktail 4   4
-  Black Russian cocktail 4   4
-  White russian cocktail 4   4
- Sex on the beach cocktail 4   4
-  B53 cocktail 4   4
Ôn tập và kiểm tra cuối mô đun 04 6 2 4
* Ôn tập và Thi cuối khóa 20 8 12
  Tổng cộng 360 94 266
 
Trong đó :    
Bài 1:  12 tiết LT    
Bài 2 :  8 tiết LT    
Bài 3:  8 tiết LT    
Bài 4:   16 tiết LT    
Bài 5:   16 tiết LT    
Mô đun 01: 78 tiết (  2 tiết LT + 76 tiết TH )  
Mô đun 02:  54 tiết  ( 20 tiết LT + 34 tiết TH)  
Mô đun 03: 62 tiết  ( 2 tiết LT + 60 tiết TH )  
Mô đun 04: 86 tiết  ( 2 tiết LT + 84 tiết TH )  
Ôn tập và Thi cuối khóa : 20 tiết ( 08 tiết LT + 12 tiết TH)
 
ts 2020 online
 

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay1,625
  • Tháng hiện tại18,611
  • Tổng lượt truy cập127,639
LIÊN TỤC TUYỂN SINH
s1






 






 






 






 






 







5

Chúng tôi trên mạng xã hội

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây